🌟 굴러 온 돌이 박힌 돌 뺀다

Tục ngữ

1. 외부에서 들어온 지 얼마 안 되는 사람이 오래전부터 있던 사람을 내쫓거나 해치려 한다.

1. (HÒN ĐÁ LĂN ĐẾN ĐÁNH VĂNG HÒN ĐÁ TRỤ), MA MỚI MÀ LẠI MUỐN ĂN HIẾP MA CŨ: Người bên ngoài mới vào chưa được bao lâu mà muốn tống khứ người đã từng ở lâu đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 새로 생긴 가게 때문에 우리 가게 손님이 절반으로 줄었어요.
    Our new store has cut our customers in half.
    Google translate 굴러 온 돌이 박힌 돌 빼는 격이네요.
    It's like pulling a rolling stone out.
  • Google translate 새로 들어온 신입 사원이 싹싹하고 일도 참 잘하나 봐.
    I think the new recruit is fresh and good at his job.
    Google translate 굴러 온 돌이 박힌 돌 빼는 일이 없으려면 우리도 열심히 해야겠어.
    We'll have to work hard so that we don't have to pull out the stone that rolled in.

굴러 온 돌이 박힌 돌 뺀다: A stone which has just rolled in removes the embedded one,転がってきた石が打ちこまれた石を抜く,Une pierre qui arrive en roulant déloge la pierre enfoncée dans le sol,piedra que viene rodando quita otra que está arraigada,,(хадмал орч.) өнхөрч ирсэн чулуу шигдээстэй чулууг ховхлох,(hòn đá lăn đến đánh văng hòn đá trụ), ma mới mà lại muốn ăn hiếp ma cũ,(ป.ต.)หินที่กลิ้งมางัดหินที่ตั้งอยู่เดิมออก ; ใหม่มาแทนเก่า, คลื่นลูกใหม่ทับคลื่นลูกเก่า,,(Дословно) прикатившийся камень выбил вкопанный,滚来的石头把插着的石头拔出来;烧香赶走和尚;喧宾夺主,

💕Start 굴러온돌이박힌돌뺀다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226)